Bài 1: Mẫu Câu Đơn Cơ Bản Tiếng Trung

jessica 06/03/2021 Ngữ Pháp 585 View

Bài 1: Mẫu Câu Đơn Cơ Bản Tiếng Trung

Mẫu câu đơn cơ bản tiếng Trung theo vị ngữ khác nhau, đai đa số là mẫu câu cơ bản dưới đây. Những mẫu câu đơn cở bản này là nền tảng hình thành câu phức tạp, yêu cầu thông qua việc luyện tập nhiều lần để nắm vững mẫu câu cơ bản tiếng Trung nhăm mục đích giúp bạn diễn đạt rõ ràng và mạch loạt ý của mình. Cùng trung tâm HSK học 7 mẫu câu cơ bản tiếng Trung thường gặp nhất nhé!

Câu đơn trong tiếngTrung ngoài câu

1: Mẫu câu cơ bản 1

S V ( Chủ ngữ + động từ)
他们 工作
Tāmen gōngzuò Họ làm việc
我们 考试
wǒmen kǎoshì chúng tôi thi

2: Mẫu câu cơ bản 2

S V O (tân ngữ) (Chủ ngữ + động từ +tân ngữ)
喜欢 小狗
xǐhuān  xiǎo gǒu. Cô ấy thích chó nhỏ
认识
rènshì Tôi biết anh ấy
南希 一个姐姐
Nán xī yǒu yīgè jiějie Nam Hi có một chị gái
小王 收到
Xiǎo wáng shōu dào biǎoyáng Tiểu Vương nhận được lời khen ngợi
我朋友
děng wǒ péngyou Tôi đợi bạn tôi

3: CẤU TRÚC 3

S V + Kết quả/ địa điểm
作业 完了
Zuòyè zuò wánle Bài tập làm xong rồi
晚饭 好了
Wǎnfàn zuò hǎole Bữa tối đã sẵn sàng
材料 准备 好了
Cáiliào zhǔnbèi hǎole Tài liệu chuẩn bị xong rồi
我的朋友 在河内
wǒ de péngyou zhù zàiHénèi Bạn của tôi sống ở Hà Nội
好了
 shuō hǎole. Tôi nói xong rồi.

4: Mẫu câu cơ bản 4

S V Bổ ngữ(Adj) (chỉ trình độ)
shuō de duì Anh ấy nói đúng
很快:
pǎo de hěn kuài: Anh ấy chạy rất nhanh
最近怎么 穿 这么正式? 很精神啊。
Zuìjìn zěnme chuān de zhème zhèngshì?  Hěn jīngshén a.
Sao gần đây bạn ăn mặc trang trọng như vậy? Rất tràn đầy năng lượng.
你这份计划 不错
Nǐ zhè fèn jìhuà xiě de bùcuò. Kế hoạch này của bạn viết rất tốt
小刘的网球 很厉害。
Xiǎo liú de wǎngqiú de hěn lìhài. Tiểu Lưu đánh tennis rất lợi hại

5: Mẫu câu cơ bản 5: cấu trúc chữ 是

S N
河内 越南 的首都
Hénèi shì yuènán de shǒudū Hà Nội là thủ đô của Việt Nam
上海人。
shì shànghǎi rén. Cô ấy là người Thượng Hải.
越南人。
shì yuènán rén. Tôi là người Việt Nam
一个博士。
shì yīgè bóshì. Cô ấy là tiến sĩ/ bác sĩ

6: Mẫu câu cơ bản 6

Khi tình tư là vị ngữ, không cần dùng 是 (shì) nhưng trước tính từ thông thường thêm phó từ (trạng từ) như  很 / 非常/ 特别/ 不…

Tính từ rất ít khi đứng một mình làm vị ngữ. Mẫu câu như sau:

      S 很 / 非常/ 特别/ 不 ADJ
hěn/ fēicháng/ tèbié/ bù (rất/ cực kỳ/ đặc biệt/ không)
聪明 Cô ấy rất thông minh
hěn cōngmíng
演出 非常 精彩
Yǎnchū fēicháng jīngcǎi Buổi biểu diễn rất đặc sắc
西红柿 新鲜
Xīhóngshì xīnxiān Cà chua không tươi
特别 热情
tèbié rèqíng  Anh ấy rất nhiệt tình..

7: Mẫu câu cơ bản 7

  S N
今天 星期三
Jīntiān xīngqīsān Hôm nay thứ 4
二十 岁
èrshí  suì Anh ấy 20 tuổi
现在 六点
Xiànzài liù diǎn Bây giờ 6 giờ
PHỦ ĐỊNH:
S 不是 N
今天 不是 星期三
jīntiān bùshì xīngqīsān
不是 20 岁
bùshì 20 suì
现在 不是 六点
Xiànzài bùshì liù diǎn

 

Chúc các bạn học tốt!

 

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *