Bài 1: Mẫu Câu Đơn Cơ Bản Tiếng Trung
Mẫu câu đơn cơ bản tiếng Trung theo vị ngữ khác nhau, đai đa số là mẫu câu cơ bản dưới đây. Những mẫu câu đơn cở bản này là nền tảng hình thành câu phức tạp, yêu cầu thông qua việc luyện tập nhiều lần để nắm vững mẫu câu cơ bản tiếng Trung nhăm mục đích giúp bạn diễn đạt rõ ràng và mạch loạt ý của mình. Cùng trung tâm HSK học 7 mẫu câu cơ bản tiếng Trung thường gặp nhất nhé!
Câu đơn trong tiếngTrung ngoài câu
1: Mẫu câu cơ bản 1
S | V | ( Chủ ngữ + động từ) |
他们 | 工作 | |
Tāmen | gōngzuò | Họ làm việc |
我们 | 考试 | |
wǒmen | kǎoshì | chúng tôi thi |
2: Mẫu câu cơ bản 2
S | V | O (tân ngữ) | (Chủ ngữ + động từ +tân ngữ) |
她 | 喜欢 | 小狗 | |
Tā | xǐhuān | xiǎo gǒu. | Cô ấy thích chó nhỏ |
我 | 认识 | 他 | |
Wǒ | rènshì | tā | Tôi biết anh ấy |
南希 | 有 | 一个姐姐 | |
Nán xī | yǒu | yīgè jiějie | Nam Hi có một chị gái |
小王 | 收到 | ||
Xiǎo wáng | shōu dào | biǎoyáng | Tiểu Vương nhận được lời khen ngợi |
我 | 等 | 我朋友 | |
Wǒ | děng | wǒ péngyou | Tôi đợi bạn tôi |
3: CẤU TRÚC 3
S | V | + Kết quả/ địa điểm | |
作业 | 做 | 完了 | |
Zuòyè | zuò | wánle | Bài tập làm xong rồi |
晚饭 | 做 | 好了 | |
Wǎnfàn | zuò | hǎole | Bữa tối đã sẵn sàng |
材料 | 准备 | 好了 | |
Cáiliào | zhǔnbèi | hǎole | Tài liệu chuẩn bị xong rồi |
我的朋友 | 住 | 在河内 | |
wǒ de péngyou | zhù | zàiHénèi | Bạn của tôi sống ở Hà Nội |
我 | 说 | 好了 | |
Wǒ | shuō | hǎole. | Tôi nói xong rồi. |
4: Mẫu câu cơ bản 4
S | V | 得 | Bổ ngữ(Adj) | (chỉ trình độ) |
他 | 说 | 得 | 对 | |
Tā | shuō | de | duì | Anh ấy nói đúng |
他 | 跑 | 得 | 很快: | |
Tā | pǎo | de | hěn kuài: | Anh ấy chạy rất nhanh |
最近怎么 | 穿 | 得 | 这么正式? | 很精神啊。 |
Zuìjìn zěnme | chuān | de | zhème zhèngshì? | Hěn jīngshén a. |
Sao gần đây bạn ăn mặc trang trọng như vậy? Rất tràn đầy năng lượng. | ||||
你这份计划 | 写 | 得 | 不错 | |
Nǐ zhè fèn jìhuà | xiě | de | bùcuò. | Kế hoạch này của bạn viết rất tốt |
小刘的网球 | 打 | 得 | 很厉害。 | |
Xiǎo liú de wǎngqiú | dǎ | de | hěn lìhài. | Tiểu Lưu đánh tennis rất lợi hại |
5: Mẫu câu cơ bản 5: cấu trúc chữ 是
S | 是 | N | |
河内 | 是 | 越南 的首都 | |
Hénèi | shì | yuènán de shǒudū | Hà Nội là thủ đô của Việt Nam |
她 | 是 | 上海人。 | |
Tā | shì | shànghǎi rén. | Cô ấy là người Thượng Hải. |
我 | 是 | 越南人。 | |
Wǒ | shì | yuènán rén. | Tôi là người Việt Nam |
她 | 是 | 一个博士。 | |
Tā | shì | yīgè bóshì. | Cô ấy là tiến sĩ/ bác sĩ |
6: Mẫu câu cơ bản 6
Khi tình tư là vị ngữ, không cần dùng 是 (shì) nhưng trước tính từ thông thường thêm phó từ (trạng từ) như 很 / 非常/ 特别/ 不…
Tính từ rất ít khi đứng một mình làm vị ngữ. Mẫu câu như sau:
S | 很 / 非常/ 特别/ 不 | ADJ | |
hěn/ fēicháng/ tèbié/ bù | (rất/ cực kỳ/ đặc biệt/ không) | ||
她 | 很 | 聪明 | Cô ấy rất thông minh |
Tā | hěn cōngmíng | ||
演出 | 非常 | 精彩 | |
Yǎnchū | fēicháng | jīngcǎi | Buổi biểu diễn rất đặc sắc |
西红柿 | 不 | 新鲜 | |
Xīhóngshì | bù | xīnxiān | Cà chua không tươi |
他 | 特别 | 热情 | |
Tā | tèbié | rèqíng | Anh ấy rất nhiệt tình.. |
7: Mẫu câu cơ bản 7
S | N | |
今天 | 星期三 | |
Jīntiān | xīngqīsān | Hôm nay thứ 4 |
她 | 二十 岁 | |
tā | èrshí suì | Anh ấy 20 tuổi |
现在 | 六点 | |
Xiànzài | liù diǎn | Bây giờ 6 giờ |
PHỦ ĐỊNH: | ||
S | 不是 | N |
今天 | 不是 | 星期三 |
jīntiān | bùshì | xīngqīsān |
她 | 不是 | 20 岁 |
Tā | bùshì | 20 suì |
现在 | 不是 | 六点 |
Xiànzài | bùshì | liù diǎn |
Chúc các bạn học tốt!
Thông Tin Liên Hệ
Share: