BÀI 3: Mẫu Câu Về Thời Gian Tiếng Trung
I. VỊ TRÍ TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN TRONG CÂU
Mẫu Câu Về Thời Gian Tiếng Trung là Trạng từ chỉ thời gian có thể đứng trước chủ ngữ, động từ hoặc tính từ.
CÔNG THỨC: (thời gian) + S + (thời gian) + V (thời gian). | |||||
明天 | 我们 | 不上课 | (thời gian đúng trước chủ ngữ) | ||
Míngtiān | wǒmen | bù shàngkè | |||
我们 | 明天 | 不上课 | (thời gian đúng sau chủ ngữ) | ||
wǒmen | míngtiān | bù shàngkè | |||
我 | 听说 | 明天 | 不上课 | (thời gian đúng sau vị ngữ) | |
Wǒ | tīng shuō | míng tiān | bù shàngkè |
II. TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN
-
TỪ VỰNG VỀ NGÀY
a. Buổi trong ngày
早晨 | Zǎochén | sáng sớm | 3-6h |
早上 | Zǎoshang | Sáng sớm | 6h-8h |
上午 | shàngwǔ | Buổi sáng | 8h-11h |
中午 | zhōngwǔ | Trưa | 11-13h |
下午 | xiàwǔ | Buổi chiều | 13h-17h |
晚上 | wǎnshàng | Buổi tối | 18h-23h |
半夜 | Bànyè | nửa đêm | 0h |
深夜 | shēnyè | đêm khuya | sau 0h |
b. Ngày
今天 | 今日 | jīn tiān/ jīn rì | hôm nay | |
明天 | 明日 | míng tiān / míng rì | ngày mai | |
昨天 | 昨日 | zuó tiān / zuó rì | ngày hôm qua | |
后天 | 后日 | hòu tiān / hòu rì | ngày kia | |
大后天 | dà hòu tiān | ngày kìa | ||
前两天 | qián liǎng tiān | hai ngày trước | ||
今晚 | jīn wǎn | tối nay | ||
明晚 | míng wǎn | tối mai | ||
昨晚 | zuó wǎn | tối hôm qua |
2. THỨ TRONG TUẦN (星期 xīng qī nghĩa là thứ, tuần)
周末 zhōu mò cuối tuần
星期一 | 礼拜一 | 周一 | xīng qī yī / lǐ bài yī / zhōu yī | thứ hai | |
星期二 | 礼拜二 | 周二 | xīng qī èr / lǐ bài èr / zhōu èr | thứ ba | |
星期三 | 礼拜三 | 周三 | xīng qī sān / lǐ bài sān / zhōu sān | thứ tư | |
星期四 | 礼拜四 | 周四 | xīng qī sì / lǐ bài sì / zhōu sì | thứ năm | |
星期五 | 礼拜五 | 周五 | xīng qī wǔ / lǐ bài wǔ / zhōu wǔ | thứ sáu | |
星期六 | 礼拜六 | 周六 | xīng qī liù / lǐ bài liù / zhōu liù | thứ bảy | |
星期天 | 礼拜天 | 周天 | xīng qī tiān / lǐ bài tiān / zhōu tiān | Chủ nhật |
个(gè)là lượng từ cho tuần
这个星期 | zhè gè xīng qī | tuần này | ||
上个星期 | 上周 | shàng gè xīng qī /shàng zhōu | tuần trước | |
下个星期 | 下周 | xià gè xīng qī / xià zhōu | tuần sau | |
两个星期 | Liǎng gè xīngqī | 2 tuần | ||
两个半星期 | liǎng gè bàn xīngqī | 2 tuần rưỡi |
3. THÁNG TRONG NĂM
一月 | Yī yuè | Tháng 1 |
二月 | èr yuè | Tháng 2 |
三月 | sān yuè | Tháng 3 |
四月 | sì yuè | Tháng 4 |
五月 | wǔ yuè | Tháng 5 |
六月 | liù yuè | Tháng 6 |
七月 | qī yuè | Tháng 7 |
八月 | bā yuè | Tháng 8 |
九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
十月 | shí yuè | Tháng 10 |
十一月 | shíyī yuè | Tháng 11 |
十二月 | shí’èr yuè | Tháng 12 |
月初 | yuè chū | đầu tháng |
中旬 | zhōng xún | trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng) |
月底 | yuè dǐ | cuối tháng |
月末 | yuè mò | cuối tháng |
上个月 | shàng gè yuè | tháng trước |
这个月 | zhè gè yuè | tháng này |
下个月 | xià gè yuè | tháng sau |
4. CÁCH ĐỌC NGÀY THÁNG NĂM
年 (nián không cần dùng lượng tự) | ||
年初 | nián chū | đầu năm |
年底 | nián dǐ | cuối năm |
上半年 | shàng bàn nián | 6 tháng đầu năm |
下半年 | xià bàn nián | 6 tháng cuối năm |
今年: | jīn nián | năm nay |
去年 | qù nián | năm ngoái |
明年 | míng nián | năm sau |
两年前 | liǎng nián qián | 2 năm trước |
两年后 | liǎng nián hòu | 2 năm sau |
两年 | liǎng nián | 2 năm |
两年半 | liǎng nián bàn | 2 năm rưỡi |
1998年 5月 20日/号 | Ngày 20 tháng 5 năm 1998 | |
一九九八 年 五 月 二十日/号 | ||
Yī jiǔ jiǔ bā nián wǔ yuè èrshí rì/hào | ||
2001年11月8日/号 | ngày 8 tháng 11 năm 2001 | |
二零零 一年 十一 月 八 日/号 | ||
èr líng líng yī nián shíyī yuè bā rì/hào | ||
1996 年 4 月 16下午 两点半: | 2:30 chiều ngày 16 tháng 4 năm 1996 | |
Yī jiǔ jiǔ liù nián sì yuè shíliù rì xiàwǔ liǎng diǎn bàn | ||
2019 年 7 月 29 日 星期二 上午九点 | 9h sáng ngày 29 tháng 7 năm 2019 | |
èr líng yī jiǔ nián qī yuè èrshíjiǔ rì xīngī’èr shàngwǔ jiǔ diǎn |
Bạn Tham khảo các bài liên quan đến Mẫu Câu Về Thời Gian Tiếng Trung.
- Bài Trước : Bài 2: title
- Bài Tiếp Theo: đang cập nhật
Tham gia nhóm tư học Tiếng Trung HSK để được chia sẻ những tài liệu bổ ích như bài Mẫu Câu Về Thời Gian Tiếng Trung này. Chúc các bạn học tập tốt!
https://www.facebook.com/groups/673859389698384/
Page: https://www.facebook.com/tuhochsktiengtrung/
Kênh giải đề HSK:
https://www.youtube.com/channel/UCMDAvuiHKBbn1bo0rfHd_yw?view_as=subscriber
Thông Tin Liên Hệ
Share: