Bài 6: Từ Ly Hợp Trong Tiếng Trung
Động từ ly hợp là gì? Cùng trung tâm HSK tìm hiểu chủ đề thú vị này nhé!
I Định Nghĩa Động Từ Ly Hợp AB
Trong tiếng Trung có một kiểu động từ, hợp lại là một động từ, tách ra có thể thêm thành phần khác vào giữa, loại động từ này gọi là động từ kiểu ly hợp Từ ly hợp là một hiện tượng đặc biệt liên quan đến hai khía cạnh từ vựng và ngữ pháp.
- Về mặt khái niệm, dường như nó nên được coi là một từ, thể hiện một khái niệm tương đối cố định và đầy đủ.
- Về cách sử dụng, nó thường được sử dụng như một từ, tức là hai ký tự xuất hiện cạnh nhau (cái này gọi là “hợp”), nhưng nó cũng có thể được tách rời và không xuất hiện bên cạnh nhau. (đây là cái gọi là “ly”).
Động từ kiểu ly hợp thường có 2 âm tiết do một động từ và một danh từ hợp thành, lúc này danh từ phía sau trên thực tế là tân ngữ của động từ. Vì thế “le,zhe,guo” 了、着、过 và lượng từ có thể đặt trước danh từ.
Hình thức lặp lại của động từ ly hợp: AAB: 聊聊天、 散 散步、跑跑步。。。(Liáo liáotiān, sàn sànbù, pǎo pǎobù…)
II. Cách sử dụng động từ ly hợp
Ví dụ: 你有空儿吗? 我们见个面。
Nǐ yǒu kòngr ma? Wǒmen jiàn gè miàn.
Bạn rảnh không? Chúng ta hãy gặp nhau đi.
Trong ví dụ trên 见面 là động từ ly hợp, vì thế 个 đặt giữa 见 và 面.
Ví dụ 2: 他帮过两次忙。
Tā bāngguò liǎng cì máng.
Anh ấy đã giúp hai lần.
Trong ví dụ trên 帮忙 là động từ ly hợp, vì thế 过 và 两次 đặt giữa 帮 và 忙。
Chú ý: Số lượng động từ ly hợp như vậy trong tiêng Trung có rất nhiều, chúng ngoài sử dung khác với động từ thường, cần chú ý:
-
Động từ ly hợp không TRỰC TIẾP mang tân ngữ
- Tân ngữ đứng trước động từ ly hợp phải có giới từ đi kèm:
GIỚI TỪ + TÂN NGỮ + ĐỘNG TỪ LY HỢP
Ví dụ: Không thể nói 见面朋友 mà phải dùng 跟朋友见面 (hoặc 跟朋友见个面)。
去年我跟他结婚了。 | Qù nián wǒ gēn tā jiéhūn le. | Tôi kết hôn với anh ấy năm ngoái. |
他已经向我道歉。 | Tā yǐjīng xiàng wǒ dàoqiàn. | Anh ấy đã xin lỗi tôi rồi. |
现在我不想跟你说话。 | Xiànzài wǒ bùxiǎng gēn nǐ shuōhuà. | Bây giờ tôi không muốn nói chuyện với bạn |
- Tân ngữ nằm giữa động từ ly hợp (AB)
A + TÂN NGỮ + 的 + B
你别生我的气,好不好? | Nǐ bié shēng wǒ de qì, hǎobù hǎo? | Bạn đừng giận tôi, được không? |
谢谢你帮我的忙。 | Xièxiè nǐ bāng wǒ de máng. | Cảm ơn bạn đã giúp tôi. |
2. Bổ ngữ thời lượng đứng giữa động từ ly hợp
- Khi thể hiện một hành động duy trì trong bao lâu, bổ ngữ trình độ đứng giữa từ ly hợp
A (了)+ bổ ngữ thời lượng + 的 + B
VD:
她每次都洗一个小时澡。 | Tā měi cì dōu xǐ yīgè xiǎoshí zǎo | Cô ấy mỗi lần đều tắm 1 tiếng . |
吃完饭我散了十五分钟步。 | Chī wán fàn wǒ sànle shíwǔ fēnzhōng bù. | Ăn xong tôi đã đi bộ 15 phút |
- Khi thể hiện một hành động đã hoàn tất, bổ ngữ trình độ đặt sau động từ ly hợp.
我们结婚五年了。 | Wǒmen jiéhūn wǔ niánle. | Tôi kết hôn với anh ấy năm ngoái. |
他毕业两年了,现在在北京工作。 | Tā bìyè liǎng niánle, xiànzài zài běijīng gōngzuò | Anh ấy đã tốt nghiệp được hai năm và hiện đang làm việc tại Bắc Kinh. |
他们离婚三年了。 | Tāmen líhūn sān niánle. | Họ ly hôn 3 năm rồi. |
3. Động từ ly hợp không trực tiếp mang bổ ngữ trình độ (得)
我姐姐跳舞跳得可帮了。 | Wǒ jiějie tiàowǔ tiào de kě bāngle. | Chị tôi khiêu vũ rất đẹp |
她唱歌唱得很好听。 | Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng | Cô ấy hát rất hay |
4. Động từ ly hợp đi cùng trợ từ động thái (了、着、过)
Xem thêm bài trợ từ động thái: https://trungtamhsk.com/bai-5-tro-tu-dong-thai-le-zhe-guo-%e4%ba%86-%e7%9d%80-%e8%bf%87/
- Le, zhe, guo (了、着、过) đặt giữa đông từ ly hợp
他们打着架。 | Tāmen dǎzhe jià | Họ đang đánh nhau |
我们见过面。 | Wǒmen jiànguò miàn. | Chúng tôi đã gặp nhau. |
他生了病。 | Tā shēngle bìng. | Ông ấy bệnh rồi. |
- CHÚ Ý: Khi 了 thể hiện một hành động đã hoàn thành, 了 đứng sau động từ ly hơp
III. Động từ ly hợp thường gặp
帮忙 | Bāngmáng | giúp, giúp đỡ |
报名 | bàomíng | báo danh |
毕业 | bìyè | tốt nghiệp |
唱歌 | chànggē | hát, ca hát |
抽烟 | chōuyān | hút thuốc |
出差 | Chūchāi | công tác |
打折 | dǎzhé | giảm giá |
打针 | dǎzhēn | tiêm thuốc |
担心 | dānxīn | lo lắng |
堵车 | dǔchē | kẹt xe |
放心 | fàngxīn | yên tâm |
付款 | fùkuǎn | thanh toán |
干杯 | Gānbēi | cạn ly |
购物 | gòuwù | mua sắm |
刮风 | guā fēng | gió thổi |
加班 | jiābān | tăng ca |
减肥 | jiǎnféi | giảm cân |
见面 | jiànmiàn | gặp mặt |
结婚 | jiéhūn | kết hôn |
考试 | kǎoshì | thi, kiểm tra |
理发 | Lǐfǎ | cắt tóc |
聊天儿 | liáotiānr | trò chuyện |
爬山 | páshān | leo núi |
排队 | páiduì | xếp hàng |
起床 | qǐchuáng | thưc dậy |
请假 | qǐngjià | nghỉ phép |
散步 | sànbù | đi bộ |
伤心 | shāngxīn | đau lòng |
上班 | Shàngbān | Đi làm |
上课 | shàngkè | đi học |
上网 | Shàngwǎng | lên mạng |
生病 | shēngbìng | bị bệnh |
生气 | shēngqì | tức giận |
刷牙 | shuāyá | đánh răng |
睡觉 | shuìjiào | ngủ |
说话 | shuōhuà | nói chuyên |
跳舞 | tiàowǔ | khiêu vũ |
洗澡 | xǐzǎo | tắm |
下班 | xiàbān | Tan làm |
下课 | Xiàkè | Tan học |
下雨 | xià yǔ | mưa |
下雪 | xià xuě | tuyết rơi |
游泳 | Yóuyǒng | bơi, bơi lội |
占线 | zhànxiàn | đường dây bận (điên thoại) |