Bài 6: Động Từ Ly Hợp Trong Tiếng Trung

jessica 12/03/2021 Ngữ Pháp 4079 View

Bài 6: Từ Ly Hợp Trong Tiếng Trung

Động từ ly hợp là gì? Cùng trung tâm HSK tìm hiểu chủ đề thú vị này nhé!

I Định Nghĩa Động Từ Ly Hợp AB

Trong tiếng Trung có một kiểu động từ, hợp lại là một động từ, tách ra có thể thêm thành phần khác vào giữa, loại động từ này gọi là động từ kiểu ly hợp Từ ly hợp là một hiện tượng đặc biệt liên quan đến hai khía cạnh từ vựng và ngữ pháp.

  • Về mặt khái niệm, dường như nó nên được coi là một từ, thể hiện một khái niệm tương đối cố định và đầy đủ.
  •  Về cách sử dụng, nó thường được sử dụng như một từ, tức là hai ký tự xuất hiện cạnh nhau (cái này gọi là “hợp”), nhưng nó cũng có thể được tách rời và không xuất hiện bên cạnh nhau. (đây là cái gọi là “ly”).

Động từ kiểu ly hợp thường có 2 âm tiết do một động từ và một danh từ hợp thành, lúc này danh từ phía sau trên thực tế là tân ngữ của động từ. Vì thế “le,zhe,guo” 了、着、过 và lượng từ có thể đặt trước danh từ.

Hình thức lặp lại của động từ ly hợp: AAB: 聊聊天、 散 散步、跑跑步。。。(Liáo liáotiān, sàn sànbù, pǎo pǎobù…)

II. Cách sử dụng động từ ly hợp

Ví dụ: 你有空儿吗? 我们见个面。
Nǐ yǒu kòngr ma? Wǒmen jiàn gè miàn.
Bạn rảnh không? Chúng ta hãy gặp nhau đi.

Trong ví dụ trên 见面 là động từ ly hợp, vì thế 个 đặt giữa 见 và 面.

Ví dụ 2: 他帮过两次忙。
Tā bāngguò liǎng cì máng.
Anh ấy đã giúp hai lần.

Trong ví dụ trên 帮忙 là động từ ly hợp, vì thế 过 và 两次 đặt giữa 帮 và 忙。

Chú ý: Số lượng động từ ly hợp như vậy trong tiêng Trung có rất nhiều, chúng ngoài sử dung khác với động từ thường, cần chú ý:

  1. Động từ ly hợp không TRỰC TIẾP mang tân ngữ 

  • Tân ngữ đứng trước động từ ly hợp phải có giới từ đi kèm:

GIỚI TỪ + TÂN NGỮ + ĐỘNG TỪ LY HỢP

Ví dụ: Không thể nói 见面朋友 mà phải dùng 跟朋友见面 (hoặc 跟朋友见个面)。

去年我跟他结婚了。 Qù nián wǒ gēn tā jiéhūn le. Tôi kết hôn với anh ấy năm ngoái.
他已经向我道歉。 Tā yǐjīng xiàng wǒ dàoqiàn. Anh ấy đã xin lỗi tôi rồi.
现在我不想跟你说话。 Xiànzài wǒ bùxiǎng gēn nǐ shuōhuà. Bây giờ tôi không muốn nói chuyện với bạn
  • Tân ngữ nằm giữa động từ ly hợp  (AB)

A + TÂN NGỮ + 的 + B

你别生我的气,好不好? Nǐ bié shēng wǒ de qì, hǎobù hǎo? Bạn đừng giận tôi, được không?
谢谢你帮我的忙。 Xièxiè nǐ bāng wǒ de máng. Cảm ơn bạn đã giúp tôi.

2. Bổ ngữ thời lượng đứng giữa động từ ly hợp

  • Khi thể hiện một hành động duy trì trong bao lâu, bổ ngữ trình độ đứng giữa từ ly hợp

A (了)+ bổ ngữ thời lượng + 的 + B

VD:

她每次都洗一个小时澡。 Tā měi cì dōu xǐ yīgè xiǎoshí zǎo Cô ấy mỗi lần đều tắm 1 tiếng .
吃完饭我散了十五分钟步。 Chī wán fàn wǒ sànle shíwǔ fēnzhōng bù. Ăn xong tôi đã đi bộ 15 phút
  • Khi thể hiện một hành động đã hoàn tất, bổ ngữ trình độ đặt sau động từ ly hợp.
我们结婚五年了。 Wǒmen jiéhūn wǔ niánle. Tôi kết hôn với anh ấy năm ngoái.
他毕业两年了,现在在北京工作。 Tā bìyè liǎng niánle, xiànzài zài běijīng gōngzuò Anh ấy  đã tốt nghiệp được hai năm và hiện đang làm việc tại Bắc Kinh.
他们离婚三年了。 Tāmen líhūn sān niánle. Họ ly hôn 3 năm rồi.

3. Động từ ly hợp không trực tiếp mang bổ ngữ trình độ (得)

我姐姐跳舞跳得可帮了。 Wǒ jiějie tiàowǔ tiào de kě bāngle. Chị tôi khiêu vũ rất đẹp
她唱歌唱得很好听。 Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng Cô ấy hát rất hay

4. Động từ ly hợp đi cùng trợ từ động thái (了、着、过)

Xem thêm bài trợ từ động thái: https://trungtamhsk.com/bai-5-tro-tu-dong-thai-le-zhe-guo-%e4%ba%86-%e7%9d%80-%e8%bf%87/

  • Le, zhe, guo (了、着、过) đặt giữa đông từ ly hợp
他们打着架。 Tāmen dǎzhe jià Họ đang đánh nhau
我们见过面。 Wǒmen jiànguò miàn. Chúng tôi đã gặp nhau.
他生了病。 Tā shēngle bìng. Ông ấy bệnh rồi.
  • CHÚ Ý: Khi 了 thể hiện một hành động đã hoàn thành, 了 đứng sau động từ ly hơp

III. Động từ ly hợp thường gặp

帮忙 Bāngmáng giúp, giúp đỡ
报名 bàomíng báo danh
毕业 bìyè tốt nghiệp
唱歌 chànggē hát, ca hát
抽烟 chōuyān hút thuốc
出差 Chūchāi công tác
打折 dǎzhé giảm giá
打针 dǎzhēn tiêm thuốc
担心 dānxīn lo lắng
堵车 dǔchē kẹt xe
放心 fàngxīn yên tâm
付款 fùkuǎn thanh toán
干杯 Gānbēi cạn ly
购物 gòuwù mua sắm
刮风 guā fēng gió thổi
加班 jiābān tăng ca
减肥 jiǎnféi giảm cân
见面 jiànmiàn gặp mặt
结婚 jiéhūn kết hôn
考试 kǎoshì thi, kiểm tra
理发 Lǐfǎ cắt tóc
聊天儿 liáotiānr trò chuyện
爬山 páshān leo núi
排队 páiduì xếp hàng
起床 qǐchuáng thưc dậy
请假 qǐngjià nghỉ phép
散步 sànbù đi bộ
伤心 shāngxīn đau lòng
上班 Shàngbān Đi làm
上课 shàngkè đi học
上网 Shàngwǎng lên mạng
生病 shēngbìng bị bệnh
生气 shēngqì tức giận
刷牙 shuāyá đánh răng
睡觉 shuìjiào ngủ
说话 shuōhuà nói chuyên
跳舞 tiàowǔ khiêu vũ
洗澡 xǐzǎo tắm
下班 xiàbān Tan làm
下课 Xiàkè Tan học
下雨 xià yǔ mưa
下雪 xià  xuě tuyết rơi
游泳 Yóuyǒng bơi, bơi lội
占线 zhànxiàn đường dây bận (điên thoại)
Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *