Bài 8: Trạng Từ, Động Từ Năng Nguyện, Kết Cấu Giới Từ
Nắm vững tác dụng và vị trí của trạng từ, động từ năng nguyện, kết cấu giới từ sẽ giúp người học tiếng Trung diễn đạt tốt ý kiến của mình. Cùng trung tâm HSK tìm hiểu chi tiết từng thành phần của câu nhé!
CÔNG THỨC CHUNG:
S + Trạng Từ + Động từ năng nguyện + kết cấu giới từ + V
-
Trạng từ (ADV) 已经、很、不、没有、也、必须
Trong tiếng Trung nhưng từ như 已经、很、不、没有、也、必须 đóng vai trò trạng từ (phó từ. Đại đa số trạng từ thường xuất hiện trước động từ hoặc tính từ.
S | Trạng từ | Adj / V (O) |
他 | 已经 | 去爬山 |
Tā | yǐjīng | qù páshān |
Anh ấy đã leo lên núi | ||
2。大家 | 都很 | 关心 您的身体 |
Dàjiā | dōu hěn | guānxīn nín de shēntǐ |
Mọi người đều quan tâm đến sức khỏe của bạn. | ||
3。 你们 | 必须 | 想个好办法 |
Nǐmen | bìxū | xiǎng gè hǎo bànfǎ |
Các bạn phải nghĩ ra một cách tốt | ||
4。 那些葡萄 | 非常 | 新鲜 |
Nàxiē pútáo | fēicháng | xīnxiān |
Những quả nho rất tươi |
Chú ý cách sử dụng trạng từ trong tiếng Trung:
- Khi danh từ làm vị ngữ, trạng từ cũng đứng trước danh từ. Ví dụ:
你的衬衫一共70块钱。
Nǐ de chènshān yīgòng 70 kuài qián.
Áo sơ mi của bạn tổng cộng là 70 nhân dân tệ.
现在才五点。Xiànzài cái wǔ diǎn. Bây giờ mới năm giờ.
- Trạng từ 极 trong tiếng Trung thường đứng sau tính từ.
这次考试一共40个题。
Zhè cì kǎoshì yīgòng 40 gè tí.
Kỳ thi lần này tổng cộng 40 câu hỏi.
- Các trạng từ tiếng Trung ở trình độ trung cấp thường gặp
必须 | 别 | 不 | 才 | 从来 | 当然 | 都 | 多么 | 非常 |
Bìxū | bié | bù | cái | cónglái | dāngrán | dōu | duōme | fēicháng |
phải | đừng | không | mới, vừa mới | trước nay | đương nhiên | đều | nhiều như thế | cực kỳ, rất |
更 | 果然 | 还 | 很· | 几乎· | 极 | 经常 | 竟然 | 马上 |
gèng | guǒrán | hái | hěn | jīhū | jí | jīngcháng | Jìngrán | mǎshàng |
càng | quả nhiên | vẫn | rất | hầu như | cực | thường thường | mà, lại, vậy mà | ngay |
先 | 没 | 其实 | 却 | 太 | 特别 | 一定 | 一共 | 又 | 越 |
Xiān | méi | qíshí | què | tài | tèbié | yīdìng | yīgòng | yòu | yuè |
trước tiên | không | kỳ thực, thưc ra | lại | quá | đặc biệt, rất | nhất định | tổng cộng | vừa…vừa | càng |
在 | 正 | 一起 | 已经 | 正在 | 只 | 终于 | 总是 | 最 |
zài | zhèng | yīqǐ | yǐjīng | zhèngzài | zhǐ | zhōngyú | zǒng shì | zuì |
đang, tại | đang | cùng | đã, rồi | đang | chỉ | cuối cùng | luôn luôn | nhất |
2. Động từ năng nguyện
Động từ năng nguyện biểu đạt năng lực, khả năng, yêu cầu, nguyện vọng….
Các động từ năng nguyện dạng trung cấp
敢、会、可能、可以、能、要、应该、愿意 |
Gǎn, huì, kěnéng, kěyǐ, néng, yào, yīnggāi, yuànyì |
Công Thức:
S | (不) | Động từ năng nguyện | V (O) | ||
他 | 会 | 做饭 | Tā huì zuò fàn | Anh ấy biết nấu cơm | |
你 | 可以 | 走了 | nǐ kěyǐ zǒule | bạn có thể đi rồi | |
我 | 不 | 应该 | 来这里 | Wǒ bù yìng gāi lái zhèlǐ. | Tôi không nên đến đây |
明天 | 可能 | 下雨 | míngtiān kěnéng xià yǔ | Ngày mai có thể mưa | |
你 | 敢 | 骑马吗? | nǐ gǎn qímǎ ma? | Bạn dám cưỡi ngựa không? | |
你 | 愿意 | 嫁给我吗? | Nǐ yuànyì jià gěi wǒ ma? | Em đồng ý lấy anh chứ? |
3. KẾT CẤU GIỚI TỪ 把、被、比、对
Trong tiếng Trung những từ như 把、被、对、比 … được gọi là giới từ. những từ này thường kết hợp với danh từ tạo thành kết cấu giới từ. Kết cấu giới từ là thủ thuật quan trọng để biến câu đơn giản thành câu phức tạp.
CÔNG THỨC: S + giới từ + N + V/Adj
Chú ý: giới từ (trình độ trung cấp):
按照、把、被、比、除了、从、对、根据、跟、关于、离、让、为、为了、向、在
Ànzhào, bǎ, bèi, bǐ, chúle, cóng, duì, gēnjù, gēn, guānyú, lí, ràng, wèi, wèile, xiàng, zài
3.1 Cấu trúc giới từ 把
Lấy cái gì đó để làm gì, thì mục đích chính của câu là nhấn mạnh vào thành phần tân ngữ, làm người nghe tập trung ý nghĩ vào thành phần tân ngữ, làm nổi bật thành phần tân ngữ ở trong câu.
S (Chủ ngữ) | 把 | O (Tân Ngữ) | V (Động Từ) | Thành phần khác |
他 | 把 | 空调 | 打开了。 | |
Tā | bǎ | kòngtiáo | dǎkāile. | |
Anh ấy bật điều hòa | ||||
她 | 把 | 电脑 | 送给了 | 弟弟。 |
Tā | bǎ | diànnǎo | sòng gěile | dìdi. |
Cô ấy tặng máy tính cho em trai | ||||
我 | 把 | 画儿 | 挂在了 | 墙上 |
Wǒ | bǎ | huàr | guà zàile | qiáng shàng |
Tôi đem bức tranh treo trên tường | ||||
我 | 把 | 电视的声音 | 关 | 小一些。 |
wǒ | bǎ | diànshì de shēngyīn | guān | xiǎo yīxiē |
tôi vặn nhỏ âm thanh TV. | ||||
小王 | 把 | 教室 | 打扫 | 干净了。 |
Xiǎo Wáng | Bǎ | jiàoshì | dǎsǎo | gānjìngle |
Tiểu Vương dọn dẹp phòng học sạch sẽ rồi. |
3.2 Cấu trúc giới từ 被 ( câu bị động dịch là “được” hoặc “bị” tùy vào ngữ cảnh)
Chủ động
妹妹 | 弄坏了 | 照相机 | |
Mèimei | nòng huàile | zhàoxiàngjī | Người em gái làm hỏng máy ảnh |
–》Bị động
照相机 | 被 | 妹妹 | 弄坏了 | ||
zhàoxiàngjī | bèi | mèimei | nòng huàile | Máy ảnh bị em gái làm hỏng |
西瓜 | 被 | 小王 | 吃光了。 | |
xī guā | bèi | xiǎo wáng | chī guāng le 。 | |
Dưa hấu | bị | Tiểu Vương | ăn hết rồi. | |
衣服 | 被 | 小陈 | 弄坏了。 | |
yī fu | bèi | xiǎo chén | nòng huài le 。 | |
Áo | bị | Tiểu Trần | làm hỏng rồi. |
3.3 Cấu trúc giới từ 对 (đối với)
S | 对 | O | 很 adj/v |
爸爸 | 对 | 我的成绩 | 很满意 |
Bàba | duì | wǒ de chéngjī | hěn mǎnyì |
Ba rất hài lòng với thành tích của tôi. | |||
他 | 对 | 历史 | 很感兴趣 |
tā | duì | lìshǐ | hěn gǎn xìngqù |
Anh ấy đối với lịch sử rất có hứng thú. | |||
游泳 | 对 | 身体健康 | 很有帮助。 |
Yóuyǒng | duì | shēntǐ jiànkāng | hěn yǒu bāngzhù. |
Bơi lội rất hữu ích cho sức khỏe của bạn. |
3.4 Cấu trúc giới từ 比
A | 比 | B | Adj (P) /V得 adj/N + Adj | |
哥哥 | 比 | 我 | 大三岁 | |
Gēgē | bǐ | wǒ | dà sān suì | Anh tôi hơn tôi ba tuổi. |
他 | 比 | 我 | 跑得快 | |
tā | bǐ | wǒ | pǎo de kuài | Anh ấy chạy nhanh hơn tôi |
打针 | 比 | 吃药 | 效果好 | |
dǎzhēn | bǐ | chī yào | xiàoguǒ hǎo | Tiêm hiệu quả tốt hơn uống thuốc |
今天 | 比 | 昨天 | 冷。 | |
Jīntiān | bǐ | zuótiān | lěng | hôm nay lạnh hơn hôm qua. |