Đề HSK3 – Đề 1

jessica 06/04/2021 Giải Đề Thi,Giải Đề Thi HSK3 1803 View

Đề HSK3 – Đề 1

HSK3 gồm 600 từ vựng, chỉ cần ôn kỹ Đề HSK3 – Đề 1 các bạn đã nắm vừng khoảng 450-500 từ. Tự học HSK3 sẽ khó khăn vì từ vựng quá nhiều và bạn chưa biết cách dịch bài từ đâu. Không phải lo lằng đâu, Trung tâm HSK sẽ giúp bạn ôn thi HSK3 một cách dễ dàng và hiệu quả nhất thông qua loạt bài giải siêu chi tiết và siêu có tâm này nhé! Cùng bắt đầu học thôi.

Nếu bạn chưa ôn qua đề HSK3 nào vậy thì hãy ghi bài lại, pinyin nghĩa của từ nghĩa của câu, học thuộc. Và nhớ rằng luôn luôn học nghe trước nhé!

CÁCH HỌC NGHE:

  • Bước 1. Vừa nghe vừa nhìn phần phụ đề (Pinyin là được nhé), đọc theo và dịch từng câu, đến khi nào bạn nghe và hiểu hết mà không cần nhìn phần phụ đề.
  • Bước 2: Vừa nghe vừa dừng, học tất cả những từ mới. Bước này cực kỳ quan trọng vì sẽ giúp bạn làm tốt phần thi đọc và viết.

Link tải đề file PDF + MP3

Link Đề HSK3 – Đề 1

Link giải bài nghe đề 1:

Giải Bài Đọc HSK3 – Đề 1

二、阅         读   Èr, yuè dú Phần 2. bài đọc

第 一 部 分 dì yī bù fēn Phần một

例如:你知道怎么去那儿吗?   (       E        )

Lìrú: Nǐ zhīdào zěnme qù nàr ma? (         E        )

Bạn biết làm thế nào đi đến đó không?

E 当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。

Dāngrán. Wǒmen xiān zuò gōnggòng qìchē, ránhòu huàn dìtiě.

Tất nhiên rồi. Trước tiên chúng ta đi xe buýt, sau đó thay đổi tàu điện ngầm.

 

41.我的作业早就完成了。       (       C        )

Wǒ de zuòyè zǎo jiù wánchéngle.

Bài tập về nhà của tôi sớm đã  hoàn thành.

C 你最好再检查一下,看还有没有问题。

nǐ zuì hǎo zài jiǎnchá yíxià, kàn hái yǒu méiyǒu wèntí.

Bạn tốt nhất kiểm tra lại lần nữa, xem còn có vấn đề gì không.

42.你先来个苹果,我去给你做碗面条儿。 (       B        )

Nǐ xiān lái gè píngguǒ, wǒ qù gěi nǐ zuò wǎn miàntiáor.

Bạn ăn trước quả táo trước, tôi sẽ đi làm cho bạn một bát mì.

B 今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?

jīntiān bǎ wǒ è huàile, hái yǒu shén me chī de ma?

Hôm nay làm tôi đói quá rồi, còn gì ăn không?

43.我终于有了自己的大房子了,明天就可以搬家了。   (          A        )

Wǒ zhōngyú yǒule zìjǐ de dà fángzile, míngtiān jiù kěyǐ bānjiāle.

Cuối cùng tôi cũng có ngôi nhà lớn của riêng mình, ngày mai là có thể chuyển nhà rồi

A 太好了!需要我帮忙吗?

tài hǎole! Xūyào wǒ bāngmáng ma?

quá tốt rồi! cần tôi giúp không?

44.这几天我不在家,小狗就请你帮我照顾了。    (       D          )

Zhè jǐ tiān wǒ bù zàijiā, xiǎo gǒu jiù qǐng nǐ bāng wǒ zhàogùle.

những ngày này tôi không ở nhà, con chó con sẽ nhờ bạn chăm sóc giúp tôi.

D 没问题,你就放心吧。

méi wèntí, nǐ jiù fàngxīn ba.

Không  vấn đề, bạn yên tâm đi.

45.姐姐给我买的,我也不太清楚。  (       F        )

Jiějie gěi wǒ mǎi de, wǒ yě bù tài qīngchu.

Chị gái mua cho tôi, tôi cũng không rõ lắm

F 这条裤子你花了多少钱?

zhè tiáo kùzi nǐ huāle duōshǎo qián?

Bạn đã chi bao nhiêu cho chiếc quần này?

 

46.这个小孩儿胖胖的,真可爱。( B )

Zhège xiǎo háir pàng pàng de, zhēn kě’ài.

Đứa trẻ này mập mập, dễ thương quá

B 那是我叔叔的儿子,一岁多了。

nà shì wǒ shūshu de érzi, yī suì duōle.

Đó là con trai của chú tôi, hơn một tuổi.

47.我哥是司机,我问问他,看他有没有时间。  (  D )

Wǒ gē shì sījī, wǒ wèn wèn tā, kàn tā yǒu méiyǒu shíjiān.

Anh tôi làm tài xế, tôi hỏi anh xem anhấy có thời gian không.

D 我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。

wǒ de jǐ gè tóngshì zhōumò xiǎng qù běijīng wánr, dàn tāmen dōu bù huì kāichē.

Một số đồng nghiệp của tôi cuối tuần muốn đến Bắc Kinh chơi  , nhưng họ đều không biết lái xe.

 

48.你怎么又生病了?    (  E  )

Nǐ zěnme yòu shēngbìngle?

Sao bạn lại bị bệnh rồi?

E 昨天的雨下得非常大,我没带伞。

zuótiān de yǔ xià dé fēicháng dà, wǒ mò dài sǎn.

Hôm qua mưa cực kỳ to, tôi không mang theo dù.

 

49.没关系,我明天去也可以。        (  A )

Méiguānxì, wǒ míngtiān qù yě kěyǐ.

Không thành vấn đề, ngày mai tôi đi cũng được.

A 银行马上就要关门了。

yínháng mǎshàng jiù yào guānménle.

Ngân hàng sắp đóng cửa.

50.好的,我也有些渴了 。    (  C  )

Hǎo de, wǒ yě yǒuxiē kěle.

Được, tôi cũng có chút khát rồi

C 把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?

bǎ càidānr gěi wǒ, wǒmen hē bēi lǜchá bā?

Lấy tôi thực đơn, chúng ta uống một tách trà xanh nha?

第 二 部 分

第 51-55 题

A 其实          B 感冒          C 附近                    D 舒服          E 声音               F  把

A qíshí          B gǎnmào     C fùjìn                    D shūfu         E shēngyīn       F  bǎ

kỳ thực         cảm mạo       gần, phụ cận            thoải mái           âm thanh       lấy đem

 

例如:她说话的( E        声音)多好听啊!

lìrú: Tā shuōhuà de (          E        shēngyīn) duō hǎotīng a!

Ví dụ: Âm thanh cô ấy nói chuyện thật hay! (giọng nói cô ấy thật hay!)

 

51.ĐÁP ÁN F

电影马上就要开始了,(把          )手机关了吧。

Diànyǐng mǎshàng jiù yào kāishǐle,(bǎ    ) shǒujī guānle ba.

Bộ phim sắp bắt đầu,lấy điện thoại tắt đi

52.ĐÁP ÁN D

他很高,这张桌子太低,坐着很不(     舒服)。

Tā hěn gāo, zhè zhāng zhuōzi tài dī, zuòzhe hěn bù (    shūfu).

Anh ấy rất cao, cái bàn này quá thấp, ngồi rất  không (thoải mái).

53.ĐÁP ÁN C

您可以选择火车站(附近   )的宾馆,住那儿会更方便。

Nín kěyǐ xuǎnzé huǒchē zhàn (fùjìn        ) de bīnguǎn, zhù nàr huì gèng fāngbiàn.

Bạn có thể chọn một khách sạn (gần ) nhà ga, sống ở đó sẽ thuận tiện hơn

 

54.ĐÁP ÁN B

天气冷,你多穿点儿衣服,小心(感冒 )。

Tiānqì lěng, nǐ duō chuān diǎnr yīfu, xiǎoxīn (gǎnmào  ).

Thời tiết lạnh, bạn mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận (lạnh)

55.ĐÁP ÁN A

对一个女人来说,漂亮、聪明都很重要,但( 其实)更重要的是快乐。

Duì yīgè nǚrén lái shuō, piàoliang, cōngming dōu hěn zhòngyào, dàn (       qíshí) gèng zhòngyào de shì kuàilè.

Đối với một người phụ nữ, xinh đẹp, thông minh đều tất quan trọng, nhưng (kỳ thực) quan trọng hơn là hạnh phúc.

第 56-60 题

A 刻             B 一直          C 节             D 爱好          E 被             F 打 扫

A kè             B yīzhí          C jié             D àihào         E bèi             F dǎsǎo

khắc              luôn, cứ         lễ                  sở thích         bị                 dọn dẹp

例如:A:你有什么(     D        爱好)?

Lìrú:A: Nǐ yǒu shén me (   àihào  )?

Bạn có (sở thích) gì

B:我喜欢体育。Wǒ xǐhuān tǐyù. Tôi thích thể thao

 

56.ĐÁP ÁN A

A:请问,现在是十一点吗?

Qǐngwèn, xiànzài shì shíyī diǎn ma?

Cho hỏi, bây giờ là 11h phải không?

B:现在十一点十五了,您的表慢了一(刻   )。

Xiànzài shíyī diǎn shíwǔle, nín de biǎo mànle yī (kè     ).

Bây giờ là mười một giờ mười lăm, đồng hồ của bạn chậm một (khắc) rồi.

57.ĐÁP ÁN B

A:最近怎么(一直 )没看见他?

Zuìjìn zěnme (yīzhí  ) méi kànjiàn tā?

gần đây sao cứ không nhìn thấy anh ấy?

B:他去旅游了,可能这个周末才能回来。

Tā qù lǚyóule, kěnéng zhège zhōumò cáinéng huílái.

Anh ấy đã đi du lịch ,có thể cuối tuần  mới có thể quay về.

58.ĐÁP ÁN E

A:牛奶呢?Niúnǎi ne? sữa bò đâu?

B:一定是(          被)猫喝了。

Yídìng shì (   bèi) māo hēle.

Nhất định là bị mèo uống rồi

59.ĐÁP ÁN F

A:你家的厨房真干净!

Nǐ jiā de chúfáng zhēn gānjìng!

Nhà bếp của nhà bạn thật sạch sẽ

B:当然了,为了欢迎你,我已经(打扫      )了两个多小时了。

Dāngránle, wèile huānyíng nǐ, wǒ yǐjīng (dǎsǎo ) le liǎng gè duō xiǎoshí le.

đương nhiên rồi, để chào đón bạn, tôi đã (dọn dẹp) hơn hai giờ

60.ĐÁP ÁN C

A:买这么多鲜花,今天是谁的生日啊?

Mǎi zhème duō xiānhuā, jīntiān shì shéi de shēngrì a?

Mua nhiều hoa tươi như vậy,  hôm nay là sinh nhật ai?

B:今天是 9 月 10 日,教师(节         )!这是为老师准备的。

Jīntiān shì 9 yuè 10 rì, jiàoshī (jié  )! Zhè shì wèi lǎoshī zhǔnbèi de.

Hôm nay là ngày 10 tháng 9, ngày nhà giáo! Đây là vì cô giáo chuẩn bị.

第 三 部 分

第 61-70 题

例如:您是来参加今天会议的吗?您来早了一点儿,现在才八点半。您先进来坐吧。

lìrú: Nín shì lái cānjiā jīntiān huìyì de ma? Nín lái zǎole yīdiǎnr, xiànzài cái bā diǎn bàn. Nín xiānjìn lái zuò ba.

Ví dụ: Bạn là đến tham gia hội nghị hôm nay phải không? Bạn đến sớm hơn một chút, bây giờ mới chỉ tám giờ rưỡi. Bạn vào trước ngồi đi.

★ 会议最可能几点开始?

★ Huìyì zuì kěnéng jǐ diǎn kāishǐ?

Hội nghị có thể nhất mấy giờ bắt đầu?

A 8 点 B             8 点 半                C  9 点          √

61.ĐÁP ÁN A

人们常说:今天工作不努力,明天努力找工作。

Rénmen cháng shuō: Jīntiān gōngzuò bù nǔlì, míngtiān nǔlì zhǎo gōngzuò.

Mọi người thường nói: hôm nay công việc không nổ lực, ngày mai nổ lực tìm  việc làm

★ 这句话的意思主要是:Zhè jù huà de yìsi zhǔyào shi:

Ý nghĩa của câu này chủ yếu là:

A 要努力工作                        B 明天会更好                             C 时间过得太快

A yào nǔlì gōngzuò            B míngtiān huì gèng hǎo               C shíjiānguò de tài kuài

A phải làm việc chăm chỉ   B ngày mai sẽ tốt hơn                   C thời gian trôi quá nhanh

 

62.ĐÁP ÁN A

请大家把黑板上的这些词写在本子上,回家后用这些词语写一个小故事, 别忘了,最少写 100 字。

Qǐng dàjiā bǎ hēibǎn shàng de zhèxiē cí xiě zài běnzi shàng, huí jiā hòu yòng zhèxiē cíyǔ xiě yīgè xiǎo gùshì, bié wàngle, zuìshǎo xiě 100 zì.

Mời mọi người đem những từ này trên bảng đen viết vào vở, sau khi về nhà dùng những từ này viết một câu chuyện ngắn, đừng quên viết ít nhất 100 từ.

★ 说话人最可能是做什么的?

Shuōhuà rén zuì kěnéng shì zuò shénme de?

người nói có thể nhất là làm gì?

A 老 师                   B 学 生                   C 经 理

A lǎoshī                  B xuéshēng             C jīnglǐ

giáo viên                 học sinh                  giám đốc

63.ĐÁP ÁN C

我对这儿很满意,虽然没有花园,但是离河边很近,那里有草地,有大树, 还有鸟;虽然冬天天气很冷,但是空气新鲜,而且房间里一点儿也不冷。

Wǒ duì zhèr hěn mǎnyì, suīrán méiyǒu huāyuán, dànshì lí hé biān hěn jìn, nà lǐ yǒu cǎodì, yǒu dà shù, hái yǒu niǎo; suīrán dōngtiān tiānqì hěn lěng, dànshì kōngqì xīnxiān, érqiě fángjiān lǐ yīdiǎnr yě bù lěng.

Tôi đối với chỗ này rất hài lòng , mặc dù không có vườn hoa, nhưng cách bờ sông rất gần, có đồng cỏ, có cây lớn, còn có chim, mặc dù vào mùa đông thời tiết rất lạnh , nhưng không khí trong lành vả lại trong phòng không lạnh chút nào.

★ 使他觉得满意的是:

Shǐ tā juéde mǎnyì de shì: Điều khiến anh ấy cảm thấy hài lòng là:

A 没有花园                       B 房间很大             C 离河很近

A méiyǒu huāyuán             B fángjiān hěn dà     C lí hé hěn jìn

A Không có vườn              B Phòng lớn            C Rất gần sông

64.ĐÁP ÁN B

昨天晚上睡得太晚,今天起床时已经 8 点多了,我刷了牙,洗了脸,就出来了,差点儿忘了关门。到了公司,会议已经开始了。没办法,我只能站在外面等休息时间。

Zuótiān wǎnshàng shuì dé tài wǎn, jīntiān qǐchuáng shí yǐjīng 8 diǎn duōle, wǒ shuāle yá, xǐle liǎn, jiù chūláile, chàdiǎn er wàngle guānmén. Dàole gōngsī, huìyì yǐjīng kāishǐle. Méi bànfǎ, wǒ zhǐ néng zhàn zài wàimiàn děng xiūxí shíjiān.

Tối hôm qua ngủ quá muộn, hôm nay thức dậy đã hơn 8h rồi, tôi đánh răng, rửa mặt, thì ra ngoài, suýt chút quên đóng cửa. Đến công ty, cuộc họp đã bắt đầu rồi. không cách nào, tôi chỉ có thể đứng bên ngoài đợi thời gian giải lao.

★ 他今天早上:Tā jīntiān zǎoshang: Anh ấy sáng nay:

A 没复习                B 迟到了                C 忘了关门

A méi fùxí               B chídàole               C wàngle guānmén

không ôn tập            đến trễ                     quên đóng cửa

65.ĐÁP ÁN B

我去年春节去过一次上海,今年再去的时候,发现那里的变化非常大。经过那条街道时,我几乎不认识了。

Wǒ qùnián chūnjié qùguò yīcì shànghǎi, jīnnián zài qù de shíhòu, fāxiàn nàlǐ de biànhuà fēicháng dà. Jīngguò nà tiáo jiēdào shí, wǒ jīhū bù rènshìle.

mùa xuân năm ngoái tôi đi đến Thượng Hải một lần, năm nay lúc quay trở lại, phát hiện ở đó thay đổi cực kỳ lớn. Lúc đi qua mấy con đường đó, tôi hầu như không nhận ra nữa.

★ 根据这段话,可以知道:

Gēnjù zhè duàn huà, kěyǐ zhīdào:

theo như đoạn này, có thể biết:

A 现在是春节                   B 上海变化很大                          C 上海人很热情

A xiànzài shì chūnjié          B shànghǎi biànhuà hěn dà           C shànghǎi rén hěn rèqíng

bây giờ là mùa xuân           Thượng Hải thay đổi rất lớn          người dân Thượng Hải rất nhiệt tình

66.ĐÁP ÁN A

世界真的很小,我昨天才发现,你给小张介绍的男朋友是我妻子以前的同事。

Shìjiè zhēn de hěn xiǎo, wǒ zuótiān cái fāxiàn, nǐ gěi xiǎo zhāng jièshào de nán péngyou shì wǒ qī zǐ yǐqián de tóngshì.

Thế giới thật nhỏ bé. hôm qua tôi phát hiện ra  rằng người bạn trai mà bạn giới thiệu với Tiểu Trương là  đồng nghiệp cũ của vợ tôi.

★ 小张的男朋友是我妻子:

Xiǎo zhāng de nán péngyǒu shì wǒ qīzi:

bạn trai của Tiểu Trương là vợ tôi:

A 以前的同事                   B 以前的丈夫                   C 以前的男朋友

A yǐqián de tóngshì            B yǐqián de zhàngfū           C yǐqián de nán péngyou

A Một đồng nghiệp cũ        B chồng cũ                        C bạn trai cũ

67.ĐÁP ÁN A

下班后,在路上遇到一个老同学。好久没见面,我们就在公司旁边那个咖啡馆里坐了坐,一边喝咖啡一边说了些过去的事,所以回来晚了。

Xiàbān hòu, zài lùshàng yù dào yīgè lǎo tóngxué. Hǎojiǔ méi jiànmiàn, wǒmen jiù zài gōngsī pángbiān nàgè kāfēi guǎn lǐ zuòle zuò, yībiān hē kāfēi yībiān shuōle xiē guòqù de shì, suǒyǐ huílái wǎnle.

Sau giờ làm việc, tôi gặp một người bạn học cũ trên đường.  đã lâu  không gặp nhau, chúng tôi ngồi trong quán cà phê bên cạnh công ty vừa uống cafe vừa  nói những chuyện trong quá khứ, vì thế về nhà muộn.

★ 根据这段话,可以知道:

★ Gēnjù zhè duàn huà, kěyǐ zhīdào:

Theo đoạn văn này, bạn có thể biết:

A 他回到家了                   B 他正在喝咖啡                          C 咖啡馆在公园旁边

A tā huí dàojiāle                B tā zhèngzài hē kāfēi                  C kāfēi guǎn zài gōngyuán pángbiān

A Anh ấy tới nhà rồi           B, anh ấy đang uống cà phê         C. Cafe nằm bên cạnh công viên.

68.ĐÁP ÁN B

小刘是一位小学老师,教三年级的数学,他虽然很年轻,但是课讲得很好, 同学们都很喜欢他。

Xiǎo liú shì yī wèi xiǎoxué lǎoshī, jiào sān niánjí de shùxué, tā suīrán hěn niánqīng, dànshì kè jiǎng dé hěn hǎo, tóngxuémen dōu hěn xǐhuān tā.

Tiểu Lưu là một  giáo viên tiểu học dạy toán ở lớp 3. Mặc dù anh ấy còn rất trẻ nhưng anh ấy giảng bài rất hay, các học sinh dều rất thích anh ấy.

★ 学生为什么喜欢刘老师?

★ Xuéshēng wèishéme xǐhuān liú lǎoshī?

Tại sao học sinh thích thầy giáo Lưu?

A 很年轻                B 课讲得好                       C        对学生要求高

A hěn niánqīng        B kè jiǎng de hǎo               C duì xuéshēng yāoqiú gāo

A rất trẻ                   B giảng bài rất hay             C đối với học sinh yêu cầu cao

69.ĐÁP ÁN B

今天 12 号了,晚上陈阿姨要来家里,家里有菜,有鱼,还有些羊肉,但是没有水果了,你去买些香蕉、葡萄吧,再买个西瓜?

Jīntiān 12 hàole, wǎnshàng chén āyí yào lái jiālǐ, jiā li yǒu cài, yǒu yú, hái yǒuxiē yángròu, dànshì méiyǒu shuǐguǒle, nǐ qù mǎi xiē xiāngjiāo, pútáo ba, zài mǎi gè xīguā?

Hôm nay vào ngày 12,  buổi tối dì Trần sẽ đến nhà.  Trong nhà có rau, cá và một ít thịt dê nhưng không có trái cây. ban đi mua chuối, nho và mua dưa hấu?

★ 家里需要买什么?

★ Jiālǐ xū yāo mǎi shénme? trong nhà cần mua gì

A 鸡 蛋                   B 水 果                   C 果 汁

A jīdàn                    B shuǐguǒ               C guǒzhī

A trứng gà               B trái cây                 C nước ép trái cây

70.ĐÁP ÁN C

有人问我长得像谁,这个问题不太好回答。家里人一般觉得我的鼻子和耳朵像我爸爸,眼睛像我妈妈。

Yǒurén wèn wǒ zhǎng de xiàng shéi, zhège wèntí bù tài hǎo huídá. Jiālǐ rén yībān juéde wǒ de bízi hé ěrduǒ xiàng wǒ bàba, yǎnjīng xiàng wǒ māma.

Có người hỏi tôi lơn lên trông giống ai. Câu hỏi này không dễ trả lời. Gia đình thường cảm thấy mũi và tai của tôi giống bố tôi và mắt tôi giống mẹ tôi.

★ 关于他,下面哪个是对的?

Guānyú tā, xiàmiàn nǎge shì duì de?

Theo như anh ấy, điều nào sau đây là đúng?

A 头发很长            B 不像妈妈                       C 鼻子像爸爸

A tóufa hěn cháng  B bù xiàng māma               C bízi xiàng bàba

A tóc rất dài            B không giống mẹ             C mũi giống ba

Share:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *